Top 5 ngành “Trades” có nhu cầu tuyển dụng lao động nhập cư cao nhất tại Canada

Top 5 ngành “Trades” có nhu cầu tuyển dụng lao động nhập cư cao nhất tại Canada

Nhu cầu lao động ngành “trades” dần “lấn chiếm” trong danh mục ưu tiên nhập cư tại Canada, do sự thiếu hụt nhân lực càng ngày càng lớn. Theo số liệu thống kê, Canada cần khoảng 256,000 nhân lực mới để đáp ứng nhu cầu ngành này.


Canada có hơn 300 ngành được phân loại là “trades – thợ tay nghề” tiêu biểu như thợ điện, thợ ống nước, hàn, mộc, sửa xe…Đây hầu hết là những ngành phổ biến trên toàn quốc và mang lại cơ hội nghề nghiệp khá hấp dẫn cho người nhập cư trên toàn thế giới. Hiện “trades” được phân loại theo 4 nhóm chính:

  • Nhóm xây dựng: bao gồm các ngành nghề như thợ điện, mộc, ống nước, lắp đặt đường ống, hàn, vận hành thiết bị nặng, sơn…
  • Nhóm vận tải: bao gồm các ngành nghề như kỹ thuật viên dịch vụ ô tô, kỹ thuật viên hàng không, thợ sơn ô tô, kỹ thuật viên hệ thống nhiên liệu/ điện…
  • Nhóm sản xuất: bao gồm các ngành nghề như dập khuôn, cơ khí công nghiệp, gia công kim loại chính xác…
  • Nhóm dịch vụ: bao gồm các ngành nghề như làm vườn, đầu bếp, cắm hoa, tạo mẫu tóc…

Nhu cầu lao động ngành “trades” dần “lấn chiếm” trong danh mục ưu tiên nhập cư tại Canada, do sự thiếu hụt nhân lực càng ngày càng lớn. Theo số liệu thống kê, Canada cần khoảng 256,000 nhân lực mới để đáp ứng nhu cầu ngành này.

Hỏi: Vậy, ngành “trades” nào hiện đang có nhu cầu tuyển dụng lao động lớn nhất tại Canada?

Đáp: Theo ước tính của Canada, dưới đây là các ngành “trades” có nhu cầu tuyển cao nhất, dự kiến từ năm 2022 đến năm 2026:

1. Đầu bếp

Đầu bếp – Cooks có mã Phân loại Nghề nghiệp Quốc gia (NOC) là 63200. Đầu bếp làm việc trong nhiều doanh nghiệp khác nhau, bao gồm nhà hàng, cơ sở lưu trú, bệnh viện và các cơ sở chăm sóc sức khỏe, cơ quan quản lý thực phẩm trung ương và các cơ sở giáo dục.

Một số Một số vị chức danh phổ biển ngành Cooks tại Canada:

  • Apprentice cook
  • Cook
  • Dietary cook
  • First cook
  • Grill cook
  • Hospital cook
  • Institutional cook
  • Journeyman/woman cook
  • Licensed cook
  • Line cook
  • Second cook
  • Short order cook

2. Thợ điện và nhà thầu điện

Industrial electricians and electrical contractors có mã Phân loại Nghề nghiệp Quốc gia (NOC) là 72001.

Thợ điện công nghiệp có nhiệm vụ bảo trì, kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa máy móc điện công nghiệp cũng như các bộ điều khiển điện và điện tử đi kèm.

Một số Một số vị chức danh phổ biển ngành Industrial electricians and electrical contractors tại Canada:

  • Industrial electrician
  • Industrial electrician apprentice
  • Marine electrician
  • Mill electrician
  • Mine electrician
  • Plant electrician
  • Plant maintenance electrician
  • Shipyard electrician

3. Thợ cơ khí, chế tạo máy

Industrial Mechanics có mã Phân loại Nghề nghiệp Quốc gia (NOC) là 72400.

Thợ cơ khí, chế tạo máy chịu trách nhiệm ắp đặt, bảo trì, chẩn đoán, đại tu và sửa chữa thiết bị cơ khí cũng như máy móc công nghiệp cố định.

Một số Một số vị chức danh phổ biển ngành Industrial Mechanics tại Canada:

  • Card fixer
  • Card grinder
  • Construction millwright
  • Industrial mechanic
  • Industrial mechanic apprentice
  • Industrial sewing machine mechanic
  • Knitting machine mechanic
  • Loom fixer
  • Loom setter – textile manufacturing
  • Loom technician
  • Maintenance millwright
  • Millwright
  • Millwright apprentice
  • Open-end technician
  • Plant equipment mechanic
  • Spinning fixer
  • Textile fixer
  • Textile machine mechanic
  • Textile machinery fixer
  • Treatment plant maintenance mechanic

4. Họa sỹ và nhà trang trí kiến trúc

Painters and Decorators có mã Phân loại Nghề nghiệp Quốc gia (NOC) là 73112.

Họa sỹ và các nhà trang trí kiến trúc chịu trách nhiệm phủ các bề mặt bên trong và bên ngoài của các tòa nhà cũng như các công trình kiến trúc khác bằng sơn, giấy dán tường và các loại hoàn thiện khác. Họ làm việc cho các công ty xây dựng, nhà thầu sơn và công ty bảo trì tòa nhà hoặc có thể là nhà thầu độc lập.

Một số vị chức danh phổ biển ngành Painters and Decorators tại Canada:

  • Construction painter
  • Maintenance painter
  • Painter
  • Painter and decorator
  • Painter and decorator apprentice
  • Paperhanger

5. Thợ hàn

Welders có mã Phân loại Nghề nghiệp Quốc gia (NOC) là 72106.

Thợ hàn sử dụng thiết bị hàn để nối các kim loại và kim loại với nhau. Họ có thể làm việc cho các doanh nghiệp sản xuất kết cấu thép và tấm, nồi hơi, máy móc hạng nặng, máy bay và tàu thủy cũng như các nhà thầu hàn và xưởng hàn hoặc họ có thể tự làm việc.

Một số vị chức danh phổ biển ngành Welders tại Canada:

  • Aviation welding technician
  • Brazing machine operator
  • Brazing machine setter
  • Electric arc welder
  • Journeyman/woman welder
  • Laser welding operator
  • Pressure vessel welder
  • Production welder
  • Soldering machine operator
  • Spot welder
  • Submerged arc welder
  • Welder
  • Welder apprentice
  • Welder-fitter

Nguồn: Immigration News Canada

Đăng ký tham dự Hội Thảo


    0936 168 599
    4169 190 888